Đặc tính và ứng dụng Inox


Inox là một hợp kim thép, tổng hợp của các kim loại màu, có khả năng chịu mài mòn, chống oxy hóa, không nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn và dễ gia công. Hơn nữa, Inox còn đảm bảo được tính mỹ thuật và sự sang trọng tinh tế. Chính vì thế inox được sử dụng rộng rãi trong nghành dân dụng và công nghiệp.
I. Trong dân dụng:
Khi đời sống con người ngày càng được nâng cao, nguyên vật liệu inox sẽ
thay thế dần vật liệu thép đen và ngày càng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực dân dụng, đó là:
- Thiết bị vật tư y tế
- Vật liệu trang trí nội thất cho các nhà hàng, khách sạn, ga tàu, bến xe và nơi công cộng....
- Làm đồ gia dụng như phụ kiện nhà bếp, bồn chứa nước, lò nướng, bếp ga, bếp công nghiệp, dụng cụ nhà bếp, thiết bị khử mùi, thiết bị vệ sinh.


II. Trong công nghiệp:
Trong nghành công nghiệp, Inox có tên gọi kỹ thuật là " thép không gỉ". Inox được sử dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp, cả công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.
- Công nghiệp nặng:
+ Công nghiệp đóng tàu, CN dầu khí ( đường khí dẫn dầu và khí ga công nghiệp), công nghiệp luyện clanke ở các nhà máy xi măng.
+ Các công trình thủy điện, các nhà máy hóa chất

- Công nghiệp nhẹ:
+ Phục vụ các ngành hóa thực phẩm như: Các nhà máy đồ hộp, nhà máy bia, nhà máy hóa chất....
+ Nhà máy chế biến thủy sản đông lạnh.

- Hiện nay, theo nghiên cứu của các nhà khoa học, vật liệu Inox cuộn bề mặt có độ bóng BA còn dùng để cán sóng thay thế cho tôn lợp. Vật liệu này có tác dụng phản quang, hắt nhiệt lên không trung làm giảm nhiệt độ trong các nhà xưởng ở các khu công nghiệp và các mái nhà dân dụng. Tùy theo vị trí địa hình để tạo ra góc lợp, độ dốc của mái làm phản quang lại ánh sáng mặt trời. Đây là phát minh mới nhất của các nhà khoa học cho nguyên vật liệu thép không gỉ
M 
(AISI)
Châu Âu
(EN)
Nhật (JIS)
Đặc điểm và ứng dụng
NHÓM AUSTENITIC
201
-
-
Hàm lượng Nickel thấp. Sử dụng làm đồ gia dụng, đồ nhà bếp. lò xo khuôn dùng trong công nghiệp ép nhựa
202
1.4372
SUS 201
303
1.4305
SUS 303
Tính gia công tốt, dùng làm các loại con tiện, chốt, trục.
304
1.4301
SUS 304
Là loại inox thông dụng, được sử dụng rộng rãi trong đời sống như đồ gia dụng, trang trí nội ngoại thất, kiến trúc, công nghiệp thực phẩm, lò xo các loại…
304L
1.4306
SUS304L
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 304 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sử dụng rộng rãi trong các ngành hoá chất, lọc dầu và điện hạt nhân, lò xo các loại...
304 HC
-
-
Dùng làm các loại bulông, êcu, đinh vít,…
302 HQ
-
-
316
1.4401
SUS 316
Độ chịu ăn mòn tốt hơn loại 304 trong môi trường ăn mòn cao. Sử dụng nhiều trong ngành chế biến thực phẩm, ngành giấy, ngành hoá chất.
316L
1.4404
SUS 316L
Có hàm lượng carbon thấp hơn loại 316 nên chịu được độ ăn mòn tinh thể tốt hơn. Sản xuất các loại máy móc và thiết bị dùng trong ngành hoá chất.
321
1.4541
SUS 321
Titanium được bổ sung nhằm tăng độ ăn mòn tinh thể. Làm các linh kiện động cơ phản lực, nồi hơi, nồi áp suất,…
308L
-
-
Dùng làm vật liệu hàn như dây hàn TIG/MIG, lõi que hàn điện.
309L
-
-
S30815
1.4835
Phù hợp với những kết cấu hàn đòi hỏi tính chịu ôxi hoá cao, như hệ thống trao đổi nhiệt, các bộ phận trong lò nung (gốm sứ, thuỷ tinh, clinker).
310S
1.4845
SUS 310S
S35315
1.4854
-
NHÓM MARTENSITIC
410
1.4006
SUS 410
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, chi tiết máy, van, bơm.
420
1.4021
SUS 420J1
Có thể làm cứng được. Dùng làm dụng cụ cắt, thân van, lò xo, khuôn nhựa, khuôn thuỷ tinh.
420
1.4028
SUS 420J2
NHÓM FERRITIC
409
1.4512
SUS 409
Dùng làm hệ thống xả (thoát khí thải) của các động cơ (ôtô, xe máy), nhà máy xử lý chất thải, nhà máy hoá chất,…
430F
1.4104
SUS 430F
Có tính gia công cắt cao. Dùng làm các loại trục, trục máy, chốt,…
430
1.4016
SUS 430
Tính chịu mài mòn cao. Làm các các sản phẩm gia dụng, thiết bị nhà bếp, các sản phẩm trang trí, kiến trúc.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Cảm ơn bạn đã đọc bài đăng.
Dùng email thật để comment để bạn có thể nhận thông tin khi có ai trả lời comment của bạn.
Bạn vui lòng gõ tiếng Việt có dấu và để lại Quý danh khi gửi nhận xét.